You are currently viewing Từ vựng hay dùng khi nhắc đến COVID-19 (Phần 2)

Từ vựng hay dùng khi nhắc đến COVID-19 (Phần 2)

Nguồn: Thông tin COVID-19 tại Nhật Bản

1. リモート結婚式 (Rimōto kekkonshiki): Đám cưới từ xa (Đám cưới phong cách Corona)

リモート結婚式 (Rimōto kekkonshiki), hay rút gọn lại là リモ婚 (Rimokon)

新型コロナウイルス感染拡大防止のため今月、自宅でリモート結婚式を開いた。

Để phòng tránh lây nhiễm rộng Corona chủng mới, (Ông Masatake Satake) đã tổ chức đám cưới từ xa tại nhà riêng trong tháng này.

Link

2. コロナ離婚 (Korona rikon): Ly hôn corona

新型コロナウイルスの感染拡大に伴い、「コロナ離婚」の増加が懸念されている。

Cùng với sự lây nhiễm rộng của Corona chủng mới, lo ngại về “ly hôn Corona” gia tăng.

Link

3. パンデミック・世界的流行 (Pandemikku / Sekaiteki Ryūkō): Đại dịch toàn cầu

Gần đây trên các phương tiện truyền thông, khi nhắc đến COVID-19, từ パンデミック rất hay được sử dụng, phổ biến hơn so với 世界的流行. Tuy nhiên về mặt ý nghĩa thì đều như nhau.

4. オーバーシュート・感染爆発 (Ōbā Shūto / Kansen Bakuhatsu): Bùng phát lây nhiễm

Cũng như パンデミック・世界的流行, オーバーシュート・感染爆発 cũng được sử dụng nhiều trên các phương tiện truyền thông. Ý nghĩa của 2 từ đều như nhau.

5. ソーシャルディスタンス・社会的距離 (Sōsharu Disutansu / Shakaiteki Kyori): Giãn cách xã hội

6. 緊急事態宣言 (Kinkyū jitai sengen): Tuyên bố tình trạng khẩn cấp